🔍
Search:
DÁNG VẺ BÊN NGOÀI
🌟
DÁNG VẺ BÊN NG…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
겉으로 드러나 보이는 모양.
1
DÁNG VẺ BÊN NGOÀI:
Diện mạo bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
겉으로 드러나 보이는 모양.
1
BỀ NGOÀI, VẺ NGOÀI, DÁNG VẺ BÊN NGOÀI:
Hình ảnh nhìn thấy lộ ra bên ngoài.
🌟
DÁNG VẺ BÊN NGOÀI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
사물의 구조나 생김새가 정상과 다르게 되다. 또는 그렇게 만들다.
1.
DỊ THƯỜNG HÓA, BẤT THƯỜNG HÓA, KHÁC THƯỜNG HÓA:
Cấu trúc hoặc dáng vẻ bên ngoài của sự vật biến đổi khác với bình thường. Hoặc làm cho như vậy.
-
-
1.
겉모양이 좋으면 내용도 좋다.
1.
(BÁNH TTEOK NHÌN ĐẸP THÌ ĂN CŨNG NGON), NHÀ SẠCH THÌ MÁT, BÁT SẠCH NGON CƠM:
Nếu dáng vẻ bên ngoài tốt thì nội dung cũng tốt.
-
2.
내용뿐 아니라 겉모양을 좋게 하는 것도 필요하다.
2.
(BÁNH TTEOK NHÌN ĐẸP THÌ ĂN CŨNG NGON), HÌNH THỨC CŨNG KHÔNG KÉM QUAN TRỌNG:
Không chỉ nội dung mà cũng cần phải làm tốt hình ảnh bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
사물의 구조나 생김새가 정상과 다르게 됨. 또는 그렇게 만듦.
1.
VIỆC TRỞ NÊN DỊ THƯỜNG, VIỆC TRỞ NÊN BẤT THƯỜNG, SỰ TRỞ NÊN KHÁC THƯỜNG:
Việc cấu trúc hoặc dáng vẻ bên ngoài của sự vật biến đổi khác với bình thường.
-
Danh từ
-
1.
사물의 구조나 생김새 등이 정상과 다른 것.
1.
SỰ DỊ HÌNH, SỰ DỊ THƯỜNG, SỰ BIẾN DẠNG:
Việc hiện tượng, cấu trúc của sự vật khác với thông thường.
-
2.
동물이나 식물의 생김새가 정상과 다른 것.
2.
SỰ DỊ HÌNH, SỰ DỊ THƯỜNG, SỰ BIẾN DẠNG:
Việc dáng vẻ bên ngoài của thực vật hay động vật khác với thông thường.
-
Động từ
-
1.
사물의 구조나 생김새가 정상과 다르게 되다.
1.
BỊ TRỞ NÊN DỊ THƯỜNG, BỊ TRỞ NÊN BẤT THƯỜNG, BỊ TRỞ NÊN KHÁC THƯỜNG:
Cấu trúc hoặc dáng vẻ bên ngoài của sự vật bị biến đổi khác với bình thường